1. 由.....决定 = 取决于
 quyết định bởi...
VD: 考试成绩高不高由你的努力决定。

2. 被誉为.....
 được mệnh danh là...
VD: 河内被誉为国家之心。

3. 没有.....就没有.....
 không có....thì không có....
VD: 如果以前没有你的帮助就没有现在的我。

4. 幸亏....,要不.....
 may mà...., nếu không thì...
VD: 幸亏今天有你, 要不我一个人不会怎么办的。

5.不但不,......反而.....
 không những không..., mà còn.....
VD: 雨不但不听,反而吓得越来越大。

6. 在什么方面起着.....的作用
 đóng vai trò quan trọng trong khía cạnh, phuoqng diện nào đó
VD: 叶绿素在光合过程中起着重要的作用。

7. 向.....寻求帮忙
 nhờ ai đó giúp đỡ
VD: 他现在遇到困难, 所以才向你寻求帮忙。

8. 以.....态度面对什么事情
 đối mặt với một sự việc nào đó với thái độ....
VD: 我们应该以乐观的态度面对生活的种种困难。

9. 跟....发脾气
 nổi cáu, nổi giận với ai
VD: 你怎么又跟我发脾气了呢?

10. 为....而操心
 bận tâm lo nghĩ cho ai
VD: 他爸爸一直为他而操心。

11.给....(很大的)启发
gợi mở/gợi ý cho ai
VD: 老师的话给我很大的启发。

12.对....刮目相看
 nhìn ai với con mắt khác
VD: 你只要把这件事搞好, 别人肯定对你刮目相看的。

13. 与其....,不如....
 thà..., còn hơn....
Vd: 与其等待好运,不如创造机遇。

Nguồn: tiếng Trung cô Tâm

Cảm ơn các bạn đã theo dõi!