Chào các bạn đã đến với blog của mình. Và dưới đây là những câu thành ngữ tiếng Trung thông dụng và ý nghĩa nhất mà mình sưu tầm được, mời các bạn tham khảo nhé ! 


狗咬破衣人 Chó cắn rách áo /gǒu yǎo pò yī rén/

狗 /Gǒu/ Con chó; 咬 /Yǎo/: cắn, 破 /Pò/: rách, 衣 /Yī/: áo

Câu thành ngữ này dùng để chỉ người miệng lưỡi sắc bén, chỉ biết bắt nạt kẻ yếu thế hơn, người không có tiền. Nguyên văn là: 人敬有钱人, 狗咬穿破衣 /Rén jìng yǒu qián rén, gǒu yǎo chuān pò yī/.

肥水不流外人田 Thóc đâu ra mà đãi gà rừng

/féi shuǐ bù liú wài rén tián/ 肥水不流外人田.

肥水 /Féishuǐ/ Phân bón, 外人 /Wàirén/: người ngoài, 田 /Tián/: đồng ruộng.

Nghĩa là những cái tốt sẽ không cho người ngoài.

金无足赤,人无完人 Nhân vô thập toàn

/jīn wú zú chì rén wú wán rén/ 金无足赤,人无完人

Sẽ không có bất cứ việc gì là thập toàn thập mỹ.

Thành ngữ trái nghĩa: Hoàn hảo 十全十美 /Shíquánshíměi/

Đi đêm lắm cũng có ngày gặp ma 若要人不知除非己莫为

Phiên âm pinyin /ruò yàorén bùzhī chúfēi jǐ mò wéi/

Thành ngữ gần nghĩa: Muốn người khác không biết, trừ phi mình không làm.

  


Nguồn:https://youcan.edu.vn/thanh-ngu-tieng-trung

Cảm ơn các bạn đã theo dõi!